Loạt bài tổng hợp câu lệnh Linux:
Làm việc với tập tin định dạng TEXT
Mặc dù Linux là hệ điều hành có giao diện GUI nhưng bất cứ ai làm quen, sử dụng Linux đều phải biết câu lệnh của nó.
Bất kì hệ điều hành nào cũng sở hữu rất nhiều câu lệnh khác nhau, nhìn đã thấy ngán phải không? 😀 Nhưng nếu bạn biết cách sử dụng thì sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian đấy.
Phần 1 này mình xin giới thiệu lệnh về hệ thống Linux: Xem thông tin, tắt mở máy,…
Lệnh xem thông tin hệ thống
Câu lệnh | Chú thích |
---|---|
# arch | Hiển thị kiến trúc hệ điều hành. VD: x86_64. |
# cal 2017 | Hiển thị lịch năm 2017. |
# cat /proc/cpuinfo | Hiển thị thông tin CPU. |
# cat /proc/interrupts | Hiển thị interrupts (quãng ngắt). |
# cat /proc/meminfo | Kiểm tra tình trạng sử dụng memory. |
# cat /proc/swaps | Hiển thị swap. |
# cat /proc/version | Hiển thị phiên bản Kernel. |
# cat /proc/net/dev | Hiển thị card mạng và thống kê lưu lượng sử dụng. |
# cat /proc/mounts | Hiển thị tập tin hệ thống đã gán. |
# clock -w | Lưu ngày thay đổi trên BIOS. |
# date | Hiển thị ngày hệ thống. |
# dmidecode -q | Hiển thị thông tin phần cứng. |
# hdparm -i /dev/hda | Hiển thị đặc tính của ổ cứng. |
# hdparm -tT /dev/sda | Kiểm tra tốc độ ổ cứng. |
# lspci -tv | Hiển thị thông tin thiết bị giao tiếp PCI Devides. |
# lsusb -tv | Hiển thị thông tin thiết bị giao tiếp USB |
uname -m | Hiển thị kiến trúc hệ điều hành. VD: x86_64. |
# uname -r | Hiện thị phiên bản Kernel đang sử dụng. |
Dung lượng đĩa
Câu lệnh | Chú thích |
---|---|
# df -h | Hiển thị danh sách phân vùng đã gán |
# dpkg-query -W -f=’${Installed-Size;10}t${Package}n’ | sort -k1,1n | Hiển thị dung lượng đã sử dụng bởi việc cài đặt các gói deb và sắp xếp theo kích thước (debian, ubuntu,…) |
# du -sh dir1 | Ước tính dung lượng đã sử dụng của thư mục |
# du -sk * | sort -rn | Hiển thị kích thước của tập tin và thư mục. Sắp xếp theo kích thước |
# ls -lSr |more | Hiển thị kích thước của tập tin và thư mục. Sắp xếp theo kích thước |
# rpm -q -a –qf ‘%10{SIZE}t%{NAME}n’ | sort -k1,1n | Hiển thị dung lượng đã sử dụng bởi việc cài đặt các gói rpm và sắp xếp theo kích thước (fedora, redhat,…) |
Lệnh tắt máy, khởi động, đăng xuất
Câu lệnh | Chú thích |
---|---|
# init 0 | Tắt máy. |
# telinit 0 | Tắt máy. |
# shutdown -h now | Tắt máy. |
# shutdown -h 16:30 & | Lập lịch tắt máy lúc 16:30. |
# shutdown -c | Hủy lệnh tắt máy. |
# shutdown -r now | Khởi động lại. |
# logout | Đăng xuất |
# reboot | Khởi động lại |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi.
[quangcao1]
Nguồn: linuxguide