Loạt bài tổng hợp câu lệnh Linux:
Làm việc với tập tin định dạng TEXT
Tiếp theo sẽ là các câu lệnh cho tập tin và thư mục.

Lệnh về tập tin và thư mục
| Câu lệnh | Chú thích |
|---|---|
| # cd /home | Vào thư mục “/home” |
| # cd .. | Trở về thư mục trước 1 bậc |
| # cd ../.. | Trở về thư mục trước 2 bậc |
| # cd | Trở về thư mục home |
| # cd ~tên user | Đến thư mục home của user |
| # cd – | Quay lại thư mục trước đó |
| # cp file1 file2 | Copy file 1 thành file 2 |
| # cp dir/* . | Copy toàn bộ file trong thư mục bao gồm cả thư mục hiện tại |
| # cp -a /tmp/dir1 . | Copy 1 thư mục bao gồm cả thư mục hiện tại |
| # cp -a dir1 dir2 | Copy thư mục 1 thành thư mục 2 |
| # iconv -l | Liệt kê danh sách Encodings |
| # iconv -f fromEncoding -t toEncoding inputFile > outputFile | Chuyển đổi mã hóa kí tự từ dạng này sang dạng khác |
| # ln -s file1 lnk1 | Tạo một liên kết tượng trưng tới tập tin hoặc thư mục |
| # ln file1 lnk1 | Tạo một liên kết vật lý đến tập tin hoặc thư mục |
| # ls | Xem danh sách tập tin và thư mục có trong thư mục cần xem |
| # ls -f | Như lệnh ls nhưng bao gồm cả tập tin ẩn |
| # ls -l | Như lệnh ls nhưng xem đc chi tiết của tập tin và thư mục |
| # ls *[0-9]* | Liệt kê tập tin và thư mục có chứa chữ số |
| # mkdir dir1 | Tạo thư mục |
| # mkdir dir1 dir2 | Tạo 2 thư mục dir1 dir2 cùng lúc |
| # mkdir -p /tmp/dir1/dir2 | Tạo 1 cây thư mục |
| # mv dir1 new_dir | Di chuyển thư mục 1 và đổi tên thành thư mục mới |
| # pwd | Xem đường dẫn của thư mục hiện tại |
| # rm file1 | Xóa tập tin 1 nhưng cần xác nhận |
| # rm dir1 | Xóa thư mục 1 nhưng cần xác nhận |
| # rm -f file1 | Xóa tập tin 1 ngay lập tức (Cẩn thận khi dùng) |
| # rm -rf dir1 | Xóa thư mục 1 ngay lập tức (Cẩn thận khi dùng) |
| # touch -t 0712250000 file1 | Sửa thời gian của tập tin |
Lệnh tìm kiếm
| Câu lệnh | Chú thích |
|---|---|
| # find / -name file1/dir1 | Tìm tập tin hoặc thư mục trong thư mục gốc của hệ thống. Bắt đầu tìm kiếm từ thư mục “/” |
| # find / -user user1 | Tìm tập tin và thư mục của user 1 trong thư mục gốc của hệ thống. Bắt đầu tìm kiếm từ thư mục “/” |
| # find /home/user1 -name \*.bin | Tìm trong thư mục “/home/user1” như tập tin đuôi “.bin” |
| # find /usr/bin -type f -atime +100 | Tìm binary file không được sử dụng trong vòng 100 ngày |
| # find /usr/bin -type f -mtime -10 | Tìm tập tin được tạo ra hoặc thay đổi trong vòng 10 ngày trở lại |
| # find / -name *.rpm -exec chmod 755 ‘{}’ \; | Tìm những tập tin có đuôi “rpm” và cấp quyền |
| # find / -xdev -name \*.rpm | Tìm những tập tin có đuôi “rpm” nhưng không tìm ở các phân vùng gắn ngoài như USB,CD/DVD,… |
| # whereis halt | Hiển thị toàn bộ vị trí liên quan của tập tin (đường dẫn, nguồn,…) |
| # which halt | Hiển thị đường dẫn của tập tin thực thi |
Trên đây là phần 2 của loạt bài “Tổng hợp câu lệnh Linux”. Các bạn đón xem bài tiếp theo nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi.
[quangcao]
Nguồn: linuxguide

