Khi cài đặt hệ điều hành Windows hay Linux chúng ta sẽ trải qua bước phân chia phân vùng cho hệ thống. Nếu bạn để mặc định hoặc muốn thay đổi kích thước phân vùng trên hệ điều hành Centos thì hãy tham khảo bài viết này nhé.
Mặc định Centos sẽ tự động chia phân vùng tương tự như sau:
NAME MAJ:MIN RM SIZE RO TYPE MOUNTPOINT fd0 2:0 1 4K 0 disk sda 8:0 0 120G 0 disk ├─sda1 8:1 0 1G 0 part /boot └─sda2 8:2 0 119G 0 part ├─cl-root 253:0 0 50G 0 lvm / ├─cl-swap 253:1 0 3.9G 0 lvm [SWAP] └─cl-home 253:2 0 65.1G 0 lvm /home sr0 11:0 1 1024M 0 rom
Sử dụng lệnh lsblk như trên để kiểm tra kích thước các phân vùng, chúng ta thấy phân vùng root có kích thước 50GB và phân vùng home là 65 GB. Bây giờ mình sẽ xóa phân vùng home và thêm dung lượng trống đó vào phân vùng root bằng các bước sau:
Đầu tiên mình sẽ tiến hành sao lưu dữ liệu ở thư mục /home để tránh mất mát dữ liệu.
Tiếp theo đến bước unmount phân vùng /home/ bằng lệnh sau:
# umount /home/
Xem thêm: Hướng dẫn mount/unmount phân vùng trên Linux
Tiếp theo mình sẽ dùng lệnh lvdisplay để hiển thị chi tiết thông tin các logical volumes.
# lvdisplay --- Logical volume --- LV Path /dev/cl/swap LV Name swap VG Name cl LV UUID lRUHAd-YCrg-FO0V-7TyN-oz4y-zhaU-N9LyKK LV Write Access read/write LV Creation host, time localhost.localdomain, 2019-04-02 11:15:14 +0900 LV Status available # open 2 LV Size <3.88 GiB Current LE 992 Segments 1 Allocation inherit Read ahead sectors auto - currently set to 8192 Block device 253:1 --- Logical volume --- LV Path /dev/cl/home LV Name home VG Name cl LV UUID g46XmZ-8Er7-Zoec-KxK6-0aeo-fxqX-HpaIq8 LV Write Access read/write LV Creation host, time localhost.localdomain, 2019-04-02 11:15:15 +0900 LV Status available # open 1 LV Size <65.12 GiB Current LE 16670 Segments 1 Allocation inherit Read ahead sectors auto - currently set to 8192 Block device 253:2 --- Logical volume --- LV Path /dev/cl/root LV Name root VG Name cl LV UUID bF0vgE-MVIo-biaM-bJ0R-emoA-fTFe-doiUQO LV Write Access read/write LV Creation host, time localhost.localdomain, 2019-04-02 11:15:21 +0900 LV Status available # open 1 LV Size 50.00 GiB Current LE 12800 Segments 1 Allocation inherit Read ahead sectors auto - currently set to 8192 Block device 253:0
Tiếp theo mình sẽ dùng lệnh lvremove để xóa logical volume /home/
# lvremove /dev/cl/home Do you really want to remove active logical volume home? [y/n]: y Logical volume "home" successfully removed
Sử dụng lệnh vgs để xem dung lượng trống sau khi xóa
# vgs VG #PV #LV #SN Attr VSize VFree cl 1 2 0 wz--n- <119.00g 65.12g
Tiếp theo là bước thay đổi kích thước cho phân vùng root. Bạn nhập vào dung lượng trống đã kiểm tra ở trên.
# lvextend --size +65.11GB -r /dev/mapper/centos-root Rounding size to boundary between physical extents: 65.11 GiB Extending logical volume root to 115.11 GiB Logical volume root successfully resized meta-data=/dev/mapper/cl-root isize=512 agcount=6, agsize=3276800 blks = sectsz=512 attr=2, projid32bit=1 = crc=1 finobt=0 spinodes=0 data = bsize=4096 blocks=18909184, imaxpct=25 = sunit=0 swidth=0 blks naming =version 2 bsize=4096 ascii-ci=0 ftype=1 log =internal bsize=4096 blocks=6400, version=2 = sectsz=512 sunit=0 blks, lazy-count=1 realtime =none extsz=4096 blocks=0, rtextents=0 data blocks changed from 18909184 to 30176256
Kiểm tra lại kích thước các phân vùng
# lsblk NAME MAJ:MIN RM SIZE RO TYPE MOUNTPOINT fd0 2:0 1 4K 0 disk sda 8:0 0 120G 0 disk ├─sda1 8:1 0 1G 0 part /boot └─sda2 8:2 0 119G 0 part ├─cl-root 253:0 0 115.1G 0 lvm / └─cl-swap 253:1 0 3.9G 0 lvm [SWAP] sr0 11:0 1 1024M 0 rom
Để khởi động lại hệ thống mà không bị thay đổi các bạn chỉnh sửa file /etc/fstab
Comment hoặc xóa dòng “/dev/mapper/cl-home /home xfs defaults 0 0”
# # /etc/fstab # Created by anaconda on Tue Apr 2 11:15:28 2019 # # Accessible filesystems, by reference, are maintained under '/dev/disk' # See man pages fstab(5), findfs(8), mount(8) and/or blkid(8) for more info # /dev/mapper/cl-root / xfs defaults 0 0 UUID=7496f1b9-f26e-4663-bc1e-374d914de548 /boot xfs defaults 0 0 #/dev/mapper/cl-home /home xfs defaults 0 0 /dev/mapper/cl-swap swap swap defaults 0 0
Khởi động lại và kiểm tra thành quả nào. Chúc các bạn thành công.