Ngày 8/10 vừa qua tại New York, Intel đã ra mắt CPU Core i thế hệ 9 của hãng. Thay vì dòng CPU mới được sản xuất trên dây chuyền công nghệ 10nm như thông tin được rò rỉ trước đó, Coffee Lake Refresh thế hệ thứ 9 vẫn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ 14nm như Coffee Lake-S thế hệ 8.
Xem thêm: Chipset Z390 có gì mới?
Lần đầu tiên CPU Core i7 không còn trang bị công nghệ siêu phân luồng, Core i7-9700K giờ có 8 nhân và 8 luồng, xung cơ bản 3,6 GHz và Turbo đến 4,9 GHz, 12 MB Cache và TDP vẫn 95 W. Được tăng 2 nhân, xung Turbo cao hơn tí nhưng bộ nhớ đệm không đổi (12 MB) hiệu năng của Core i7 mới phải chờ các bài test của các chuyên gia mới có câu trả lời chính xác.
Core i9-9900K cũng là CPU đầu tiên thuộc dòng phổ thông được trang bị 8 nhân 16 luồng, và Intel gọi đây là “Vi xử lý dành cho chơi game tốt nhất thế giới.”
Cuối cùng là Core i5-9600K, vẫn 6 nhân 6 luồng, xung 3, 7GHz cơ bản và Turbo lên 4,6 GHz, bộ nhớ cache 9MB.
Dù Intel không công bố chi tiết các CPU thế hệ 9 còn lại nhưng theo tomshardware chúng là những CPU theo danh sách bên dưới:
Model | Cores / Threads | Base Frequency | Boost Frequency | Cache | TDP |
Core i9-9900K | 8 / 16 | 3.6GHz | 5GHz (1 / 2 Core) 4.8GHz (4 Core) 4.7GHz (6 / 8 Core) |
16MB | 95W |
Core i7-9700K | 8 / 8 | 3.6GHz | 4.9GHz (1 Core) 4.8GHz (2 Core) 4.7GHz (4 Core) 4.6GHz (6 / 8 Core) |
12MB | 95W |
Core i5-9600K | 6 / 6 | 3.7GHz | 4.6GHz (1 Core) 4.5GHz (2 Core) 4.4GHz (4 Core) 4.3GHz (6 Core) |
9MB | 95W |
Core i5-9600 | 6 / 6 | 3.1GHz | 4.5GHz | 9MB | 65W |
Core i5-9500 | 6 / 6 | 3GHz | 4.3GHz | 9MB | 65W |
Core i5-9400 | 6 / 6 | 2.9GHz | 4.1GHz | 9MB | 65W |
Core i5-9400T | 6 / 6 | 1.8GHz | 3.4GHz | 9MB | 35W |
Core i3-9300 | TBA (4/4) | TBA | TBA | 6MB | 65W |
Core i3-9300T | TBA (4/4) | TBA | TBA | 6MB | 35W |
Core i3-9100 | 4 / 4 | 3.7GHz | 3.7GHz | 6MB | 65W |
Core i3-9100T | TBA (4/4) | TBA | TBA | 6MB | 35W |
Core i3-9000 | 4 / 4 | 3.7GHz | 3.7GHz | 6MB | 65W |
Core i3-9000T | TBA (4/4) | TBA | TBA | 6MB | 35W |
Cũng theo tomshardware, mời các bạn tham khảo bảng so sánh CPU Intel thế hệ 9 với những đối thủ đến từ AMD Ryzen.
Model | Cores / Threads | Base Frequency | Boost Frequency | Memory Support | PCIe Lanes | Cache | TDP | Price |
Core i9-9900K | 8 / 16 | 3.6GHz | 5GHz (1 / 2 Core) 4.8GHz (4 Core) 4.7GHz (6 / 8 Core) |
DDR4-2666 | 16 | 16MB | 95W | $488 |
Ryzen 7 2700X | 8 / 16 | 3.7GHz | 4.3GHz | DDR4-2966 | 16 + 4 (NVMe) | 16MB | 105W | $329 |
Core i7-9700K | 8 / 8 | 3.6GHz | 4.9GHz (1 Core) 4.8GHz (2 Core) 4.7GHz (4 Core) 4.6GHz (6 / 8 Core) |
DDR4-2666 | 16 | 12MB | 95W | $374 |
Core i7-8700K | 6 / 12 | 3.7GHz | 4.7GHz | DDR4-2666 | 16 | 12MB | 95W | $330 |
Ryzen 7 2700 | 8 / 16 | 3.2GHz | 4.1GHz | DDR4-2966 | 16 + 4 (NVMe) | 16MB | 95W | $229 |
Core i5-9600K | 6 / 6 | 3.7GHz | 4.6GHz (1 Core) 4.5GHz (2 Core) 4.4GHz (4 Core) 4.3GHz (6 Core) |
DDR4-2666 | 16 | 9MB | 95W | $262 |
Core i5-8600K | 6 / 6 | 3.6GHz | 4.3GHz | DDR4-2966 | 16 | 9MB | 95W | $279 |
Ryzen 5 2600X | 6 / 12 | 3.6GHz | 4.2GHz | DDR4-2966 | 16 + 4 (NVMe) | 16MB | 65W | $229 |
Ryzen 5 2600 | 6 / 12 | 3.4GHz | 3.9GHz | DDR4-2966 | 16 + 4 (NVMe) | 16MB | 65W | $199 |
[quangcao1]